Chọn nhóm ngành
- Cao su
- Cơ khí chế tạo máy
- Công nghệ thông tin
- Da giày
- Dầu khí - Chất đốt
- Dệt may
- Dịch vụ Thương mại - Tư vấn
- Doanh nghiệp nước ngoài
- Du lịch - Khách sạn – Nhà hàng
- Dụng cụ
- Dược - Y tế
- Giáo dục đào tạo
- Giấy - In ấn - Bao bì
- Gốm sứ - Thủy tinh
- Hàng gia dụng
- Hóa chất - Phân bón
- Hóa Phẩm
- Hội chợ - triển lãm
- Khác
- Khai khoáng
- Khoa học - công nghệ
- Khu công nghiệp
- Kim khí
- Luật
- Môi trường
- Mỹ phẩm
- Nhựa
- Nông - Lâm - Sản
- Ô tô
- Rượu – Bia - Nước giải khát
- Tài chính-Ngân hàng-Bảo hiểm
- Thẩm mỹ - sắc đẹp
- Thủ công Mỹ nghệ
- Thực phẩm chế biến
- Thủy hải sản
- Tổ chức hiệp hội
- Trang trí nội thất
- Văn hóa - Thể thao
- Văn phòng phẩm
- Vận tải
- Vàng bạc đá quý - Trang sức
- Vật liệu xây dựng
- Xây dựng - Bất động sản
- Xe máy-Moto
- Điện - Điện tử
- Đồ chơi
DẦU TRỪ MỐI M-4

![]() |
Mã sản phẩm : |
M-4 |
Hoạt chất : |
Beta - Naphthol + Fenvalerate |
Hãng sản xuất : |
Vipesco |
Mô tả : |
Dùng để phòng trừ mối, bảo vệ nhà cửa, kho tàng, đền chùa... |
Chi tiết : |
Khối lượng |
480 ml |
Giá |
20000 |
Tên thương mại |
Dầu trừ mối M-4 |
Hoạt chất |
Beta-Naphthol 1% + Fenvalerate 0.2% |
Qui cách |
480 ml |
Công dụng |
Phòng trừ mối bảo vệ nhà cửa, kho tàng, đền chùa, chuồng trại làm bằng gỗ, tre, nứa, lá… trong nhiều năm. |
Hướng dẫn sử dụng |
Liều lượng |
|
Dùng 1 lít thuốc quét hoặc phun trực tiếp lên mặt gỗ cây, bàn, ghế, giường, tủ hoặc cột nhà, kèo, mái nhà… Sau khi xử lý thuốc 3-7 ngày mới đánh vẹc-ni hoặc sơn. Chú ý: Có thể phun vào chân tường gỗ hay chan tường nhà, hàng rào từ mặt đất lên 20cm để phòng trừ mối đất. |
CHITIN 2.0EC - 3.6EC

![]() |
Mã sản phẩm : |
CHITIN |
Hoạt chất : |
Abamectin |
Hãng sản xuất : |
Cty Kim Sơn Nông |
Mô tả : |
CHITIN phòng trừ được nhiều loại sâu hại, kể cả những loại sâu đã kháng thuốc |
Chi tiết : |
Bảng giá :
Khối lượng |
2.0 100ml |
3.6 100ml |
2.0 500ml |
3.6 500ml |
Giá |
|
|
|
|
Tên thương mại |
CHITIN 2.0EC - 3.6EC |
Hoạt chất |
Abamectin |
Qui cách |
100ml ; 500ml |
Công dụng |
Là thuốc trừ sâu sinh học thế hệ mới có tác dụng tiếp xúc, vị độc cao, phòng trừ được nhiều loại sâu hại, kể cả những loại sâu đã kháng thuốc trên nhiều loại cây trồng như: Sâu tơ, sâu xanh da láng, sâu cuốn lá, sâu khoang, nhện đỏ, nhện gié, bọ trĩ(bù lạch), sâu vẽ bùa,…v.v |
Hướng dẫn sử dụng |
Liều lượng |
Lúa: Sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié. Rau, đậu, dưa cà: Sâu tơ, sâu xanh da láng, sâu vẽ bùa, sâu cạp vỏ trái. Hành tỏi: Sâu xanh da láng. Trà (chè), cà phê: Nhện đỏ; Thuốc lá, bông: Sâu xanh. Chitin 2.0ec pha 7-10ml ,Chitin 3.6 pha 4-6ml Thời gian cách ly: Ngưng phun thuốc trước khi thu hoạch 3 ngày |
CONFIDOR 700WG

![]() |
Mã sản phẩm : |
|
Hoạt chất : |
Propiconazole 150 g/l + Difenoconazole 150 g/l |
Hãng sản xuất : |
Syngenta |
Mô tả : |
Thuốc trừ bệnh phổ rộng cho nhiều loại cây trồng |
Chi tiết : |
Bảng giá :
Khối lượng |
10 ml |
100 ml |
250 ml |
Giá |
|
65000 |
|
Tên thương mại |
TILT SUPER 300 ND – | |
Hoạt chất |
Propiconazole 150 g/l + Difenoconazole 150 g/l | |
Qui cách |
10 ml, 100 ml, 250 ml | |
Độ độc |
Nhóm 3 | |
Cơ chế tác động |
Thuốc trừ bệnh nội hấp mạnh, phổ rộng, không cần pha trộn | |
Công dụng |
Thuốc trừ bệnh phổ rộng cho nhiều loại cây trồng, có tác dụng phòng trị nhanh, hiệu lực kéo dài (2 – 3 tuần), dưỡng cây, dưỡng hạt | |
Cây trồng |
Đối tượng phòng trị | |
Lúa |
Lem lép hạt, vàng lá, đốm vằn | |
Đậu tương |
Rỉ sắt | |
Cà phê |
Rỉ sắt | |
Nhãn |
Đốm đen quả | |
Trà |
Đốm lá | |
Đậu phộng |
Đốm lá | |
Hướng dẫn sử dụng |
- Pha 4 - 5 ml / bình 8 lit, phun 6 bình /1.000 m². | |
Lưu ý |
- Thấm sâu nhanh vào mô cây ngay sau khi phun, nên ít bị rửa trôi do nước mưa. |
TILT SUPER 300 ND

![]() |
Mã sản phẩm : |
|
Hoạt chất : |
Propiconazole 150 g/l + Difenoconazole 150 g/l |
Hãng sản xuất : |
Syngenta |
Mô tả : |
Thuốc trừ bệnh phổ rộng cho nhiều loại cây trồng |
Chi tiết : |
Bảng giá :
Khối lượng |
10 ml |
100 ml |
250 ml |
Giá |
|
65000 |
|
Tên thương mại |
TILT SUPER 300 ND | |
Hoạt chất |
Propiconazole 150 g/l + Difenoconazole 150 g/l | |
Qui cách |
10 ml, 100 ml, 250 ml | |
Độ độc |
Nhóm 3 | |
Cơ chế tác động |
Thuốc trừ bệnh nội hấp mạnh, phổ rộng, không cần pha trộn | |
Công dụng |
Thuốc trừ bệnh phổ rộng cho nhiều loại cây trồng, có tác dụng phòng trị nhanh, hiệu lực kéo dài (2 – 3 tuần), dưỡng cây, dưỡng hạt | |
Cây trồng |
Đối tượng phòng trị | |
Lúa |
Lem lép hạt, vàng lá, đốm vằn | |
Đậu tương |
Rỉ sắt | |
Cà phê |
Rỉ sắt | |
Nhãn |
Đốm đen quả | |
Trà |
Đốm lá | |
Đậu phộng |
Đốm lá | |
Hướng dẫn sử dụng |
- Pha 4 - 5 ml / bình 8 lit, phun 6 bình /1.000 m². | |
Lưu ý |
- Thấm sâu nhanh vào mô cây ngay sau khi phun, nên ít bị rửa trôi do nước mưa. |